Bản dịch của từ Out on the town trong tiếng Việt
Out on the town

Out on the town (Idiom)
Last Saturday, we were out on the town enjoying live music.
Thứ Bảy tuần trước, chúng tôi đã ra ngoài tận hưởng âm nhạc sống.
They were not out on the town last night due to rain.
Họ không ra ngoài tối qua vì trời mưa.
Are you going out on the town this weekend with friends?
Bạn có đi ra ngoài vào cuối tuần này với bạn bè không?
Tham gia vào các hoạt động ban đêm như ăn uống, khiêu vũ, hoặc giao lưu.
To be engaged in nighttime activities such as dining, dancing, or socializing.
Last Saturday, we were out on the town celebrating Maria's birthday.
Thứ Bảy tuần trước, chúng tôi đã ra ngoài ăn mừng sinh nhật của Maria.
They were not out on the town last night due to rain.
Họ đã không ra ngoài tối qua vì trời mưa.
Are you planning to be out on the town this weekend?
Bạn có kế hoạch ra ngoài vào cuối tuần này không?
Last weekend, we were out on the town celebrating Sarah's birthday.
Cuối tuần trước, chúng tôi đã ra ngoài ăn mừng sinh nhật của Sarah.
They are not out on the town; they prefer quiet evenings at home.
Họ không ra ngoài, họ thích những buổi tối yên tĩnh ở nhà.
Are you going out on the town with friends tonight?
Bạn có đi ra ngoài với bạn bè tối nay không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

