Bản dịch của từ Outdo trong tiếng Việt
Outdo
Verb
Outdo (Verb)
ˌaʊtdˈu
ˌaʊtdˈu
01
Vượt trội hơn trong hành động hoặc hiệu suất.
Be superior to in action or performance.
Ví dụ
She always tries to outdo her classmates in academic achievements.
Cô ấy luôn cố gắng vượt qua các bạn cùng lớp về thành tích học tập.
The charity event aimed to outdo last year's fundraising total.
Sự kiện từ thiện nhằm vượt qua tổng số tiền quyên góp của năm ngoái.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Outdo
Không có idiom phù hợp