Bản dịch của từ Outlined trong tiếng Việt
Outlined
Outlined (Verb)
The report outlined the social issues faced by Chicago's homeless population.
Báo cáo đã phác thảo các vấn đề xã hội mà người vô gia cư ở Chicago gặp phải.
The speaker did not outline the solutions to social inequality.
Diễn giả đã không phác thảo các giải pháp cho bất bình đẳng xã hội.
Did the article outline the effects of poverty on education?
Bài viết có phác thảo tác động của nghèo đói đến giáo dục không?
Dạng động từ của Outlined (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Outline |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Outlined |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Outlined |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Outlines |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Outlining |
Outlined (Adjective)
The report outlined the main social issues in the community.
Báo cáo đã phác thảo các vấn đề xã hội chính trong cộng đồng.
The presentation did not outline any solutions for social problems.
Bài thuyết trình không phác thảo bất kỳ giải pháp nào cho vấn đề xã hội.
Did the article outline the causes of social inequality?
Bài viết có phác thảo nguyên nhân của sự bất bình đẳng xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp