Bản dịch của từ Outmarch trong tiếng Việt
Outmarch
Verb
Outmarch (Verb)
01
Để diễu hành nhanh hơn hoặc xa hơn.
To march faster or further than.
Ví dụ
The youth group will outmarch the older generation during the parade.
Nhóm thanh niên sẽ đi nhanh hơn thế hệ cũ trong cuộc diễu hành.
Many believe younger activists cannot outmarch seasoned leaders in protests.
Nhiều người tin rằng các nhà hoạt động trẻ không thể đi nhanh hơn các lãnh đạo kỳ cựu trong các cuộc biểu tình.
Can today's youth outmarch their parents in social movements?
Liệu giới trẻ ngày nay có thể đi nhanh hơn cha mẹ họ trong các phong trào xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Outmarch
Không có idiom phù hợp