Bản dịch của từ Outsource trong tiếng Việt

Outsource

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Outsource (Verb)

ˌaʊtsˈɔɹs
ˈaʊtsoʊɹs
01

Nhận (hàng hóa hoặc dịch vụ) theo hợp đồng từ nhà cung cấp bên ngoài.

Obtain goods or a service by contract from an outside supplier.

Ví dụ

Many companies outsource their customer service to call centers overseas.

Nhiều công ty giao việc chăm sóc khách hàng cho các trung tâm cuộc gọi ở nước ngoài.

The government decided to outsource the construction of public housing projects.

Chính phủ quyết định giao việc xây dựng các dự án nhà ở công cộng cho bên thứ ba.

Outsourcing IT services can help businesses reduce costs and improve efficiency.

Giao việc dịch vụ CNTT có thể giúp doanh nghiệp giảm chi phí và nâng cao hiệu quả.

Dạng động từ của Outsource (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Outsource

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Outsourced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Outsourced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Outsources

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Outsourcing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/outsource/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] While maths is undeniably an important part of running a business, it is possible to this skill [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020

Idiom with Outsource

Không có idiom phù hợp