Bản dịch của từ Over informed trong tiếng Việt

Over informed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Over informed (Verb)

ˌoʊvɚɨnfˈɔɹdɨm
ˌoʊvɚɨnfˈɔɹdɨm
01

Phân từ quá khứ của thông tin.

Past participle of inform.

Ví dụ

She was over informed about the party details.

Cô ấy đã được thông báo quá nhiều về chi tiết bữa tiệc.

He felt over informed after reading all the news articles.

Anh ấy cảm thấy được thông báo quá nhiều sau khi đọc tất cả các bài báo.

The social media posts left her over informed about current events.

Các bài đăng trên mạng xã hội khiến cô ấy được thông báo quá nhiều về sự kiện hiện tại.

Over informed (Adjective)

ˌoʊvɚɨnfˈɔɹdɨm
ˌoʊvɚɨnfˈɔɹdɨm
01

Sở hữu hoặc hiển thị nhiều thông tin hoặc kiến thức.

Possessing or displaying a lot of information or knowledge.

Ví dụ

She is over informed about the latest social media trends.

Cô ấy được thông tin quá nhiều về xu hướng truyền thông xã hội mới nhất.

Being over informed can sometimes lead to information overload.

Việc được thông tin quá nhiều đôi khi có thể dẫn đến quá tải thông tin.

He appears over informed, always ready to discuss current events.

Anh ấy dường như được thông tin quá nhiều, luôn sẵn sàng thảo luận về sự kiện hiện tại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Over informed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] One technique is repetition —repeating important and again to really drill it into your brain [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Over informed

Không có idiom phù hợp