Bản dịch của từ Over-inhibited trong tiếng Việt

Over-inhibited

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Over-inhibited (Adjective)

ˌoʊvɚɨnbˈɪhɨtɨd
ˌoʊvɚɨnbˈɪhɨtɨd
01

Quá ức chế hoặc tự ti.

Excessively inhibited or selfconscious.

Ví dụ

Many students feel over-inhibited during the IELTS speaking test.

Nhiều sinh viên cảm thấy quá rụt rè trong bài thi nói IELTS.

She is not over-inhibited when discussing her ideas in class.

Cô ấy không quá rụt rè khi thảo luận ý tưởng trong lớp.

Are you over-inhibited when speaking to strangers at social events?

Bạn có quá rụt rè khi nói chuyện với người lạ tại sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/over-inhibited/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Over-inhibited

Không có idiom phù hợp