Bản dịch của từ Overcrowded trong tiếng Việt

Overcrowded

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overcrowded (Adjective)

ˈoʊvɚkɹaʊdɪd
ˈoʊvɚkɹaʊdɪd
01

Quá đông đúc; chứa quá nhiều người hoặc đồ vật.

Too crowded containing too many people or things.

Ví dụ

The city's public transportation is always overcrowded during rush hour.

Phương tiện giao thông công cộng của thành phố luôn quá đông đúc vào giờ cao điểm.

Living in an overcrowded neighborhood can lead to stress and anxiety.

Sống trong một khu phố quá đông đúc có thể dẫn đến căng thẳng và lo âu.

Is it possible to reduce overcrowded classrooms in schools effectively?

Có thể giảm hiệu quả các lớp học quá đông đúc ở trường học không?

Overcrowded (Verb)

ˈoʊvɚkɹaʊdɪd
ˈoʊvɚkɹaʊdɪd
01

Thì quá khứ: quá đông đúc; phân từ hiện tại: quá đông đúc; quá khứ đơn: đông đúc; phân từ hiện tại: quá đông đúc.

Past tense overcrowded present participle overcrowding simple past overcrowded present participle overcrowding.

Ví dụ

The city was overcrowded during rush hour.

Thành phố quá đông đúc vào giờ cao điểm.

The rural areas are not overcrowded with people.

Các khu vực nông thôn không quá đông người.

Is overcrowding a major issue in urban planning?

Việc quá đông đúc có phải là vấn đề lớn trong quy hoạch đô thị không?

Dạng động từ của Overcrowded (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overcrowd

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overcrowded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overcrowded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overcrowds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overcrowding

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overcrowded/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] In Hanoi for example, most people travel to work by private vehicles, and this leads to roads during the rush hour [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] A prime example of this can be seen in cities like Mumbai, India, where the rapid influx of rural migrants has given rise to slums, inadequate sanitation facilities, and a significant burden on resources and services [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] And let's not forget about the potential and disruption to the local way of life [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] Furthermore, the migration to cities often results in and strain on urban infrastructure [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Overcrowded

Không có idiom phù hợp