Bản dịch của từ Overdrive trong tiếng Việt

Overdrive

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overdrive (Noun)

01

Một số trong xe cơ giới có tỷ số truyền cao hơn tỷ số truyền động trực tiếp (số trên thông thường), do đó tốc độ động cơ có thể giảm ở tốc độ đường cao nhằm giảm mức tiêu thụ nhiên liệu hoặc cho phép tăng tốc hơn nữa.

A gear in a motor vehicle providing a gear ratio higher than that of direct drive the usual top gear so that the engine speed can be reduced at high road speeds to lessen fuel consumption or to allow further acceleration.

Ví dụ

His car has an overdrive feature for fuel efficiency.

Xe của anh ấy có tính năng overdrive để tiết kiệm nhiên liệu.

The electric car lacks overdrive, causing high energy consumption.

Xe điện thiếu overdrive, gây ra tiêu thụ năng lượng cao.

Does your hybrid car come with an overdrive mode for speed?

Xe hybrid của bạn có chế độ overdrive để tăng tốc không?

02

Một trạng thái hoạt động lớn hoặc quá mức.

A state of great or excessive activity.

Ví dụ

Her social life was in overdrive during the holiday season.

Cuộc sống xã hội của cô ấy đang ở trạng thái quá nhiều hoạt động trong mùa lễ.

He felt exhausted from the overdrive of social events.

Anh ấy cảm thấy mệt mỏi từ sự quá nhiều sự kiện xã hội.

Is it healthy to be constantly in overdrive socially?

Việc luôn ở trạng thái quá nhiều hoạt động xã hội có lành mạnh không?

Dạng danh từ của Overdrive (Noun)

SingularPlural

Overdrive

Overdrives

Overdrive (Verb)

ˈoʊvədɹaɪv
ˈoʊvɚdɹaɪv
01

Lái xe hoặc làm việc đến kiệt sức.

Drive or work to exhaustion.

Ví dụ

She overdrives herself studying for the IELTS exam.

Cô ấy làm việc quá sức khi học cho kỳ thi IELTS.

He never overdrives his writing practice sessions.

Anh ấy không bao giờ làm việc quá sức trong buổi luyện viết.

Does she tend to overdrive her speaking preparation for IELTS?

Cô ấy có thường làm việc quá sức trong việc chuẩn bị nói cho IELTS không?

02

Tạo ra (một cây đàn guitar điện) một âm thanh méo mó.

Give an electric guitar a distorted sound.

Ví dụ

Does John use overdrive when playing in his band?

John có sử dụng overdrive khi chơi trong ban nhạc của mình không?

She avoids using overdrive during acoustic performances.

Cô ấy tránh sử dụng overdrive trong các buổi biểu diễn âm nhạc.

Can you explain how overdrive affects the tone of the guitar?

Bạn có thể giải thích cách overdrive ảnh hưởng đến âm thanh của guitar không?

Dạng động từ của Overdrive (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overdrive

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overdrove

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overdriven

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overdrives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overdriving

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overdrive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overdrive

Không có idiom phù hợp