Bản dịch của từ Overpower trong tiếng Việt

Overpower

Verb

Overpower (Verb)

01

Đánh bại, vượt qua hoặc giành được lợi thế hơn ai đó hoặc cái gì đó bằng cách sử dụng sức mạnh, khả năng hoặc ảnh hưởng vượt trội.

Defeat overcome or gain an advantage over someone or something by using superior strength ability or influence.

Ví dụ

She managed to overpower her fear of public speaking.

Cô ấy đã thành công trong việc áp đảo nỗi sợ hãi trước công chúng.

He couldn't overpower the feeling of loneliness during the interview.

Anh ấy không thể áp đảo cảm giác cô đơn trong buổi phỏng vấn.

Did they manage to overpower the stress before the presentation?

Họ có thành công trong việc áp đảo căng thẳng trước bài thuyết trình không?

Dạng động từ của Overpower (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overpower

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overpowered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overpowered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overpowers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overpowering

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overpower cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] Therefore, men gradually developed a greater desire to either the preys or their enemies, which was later inherited by their descendants as a sense of aggressiveness and competitiveness [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021

Idiom with Overpower

Không có idiom phù hợp