Bản dịch của từ Overrate trong tiếng Việt
Overrate

Overrate (Verb)
Many people tend to overrate celebrities on social media.
Nhiều người thường đánh giá quá cao các ngôi sao trên mạng xã hội.
It's common to overrate the impact of social media influencers.
Thường xuyên đánh giá quá cao tác động của những người ảnh hưởng trên mạng xã hội.
Don't overrate the importance of likes and followers on social platforms.
Đừng đánh giá quá cao sự quan trọng của lượt thích và người theo dõi trên các nền tảng xã hội.
Họ từ
Từ "overrate" có nghĩa là đánh giá cao hơn thực tế hay giá trị của một điều gì đó. Trong tiếng Anh, từ này không có sự khác biệt lớn giữa Anh Anh và Anh Mỹ về cách phát âm, viết và sử dụng. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, tiếng Anh Anh có thể nhấn mạnh vào cách truyền tải sự phê phán, trong khi tiếng Anh Mỹ thường sử dụng từ này để chỉ sự nhận thức sai lầm chung. Từ này thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về nghệ thuật, thể thao và các sản phẩm thương mại.
Từ "overrate" được hình thành từ tiền tố "over-" có gốc từ tiếng La tinh "super-" nghĩa là "trên" hoặc "hơn", và động từ "rate" từ tiếng Pháp cổ "rate" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "ratum", nghĩa là "đánh giá". Lịch sử của từ này phản ánh sự phê phán đối với việc đánh giá quá cao một giá trị, phẩm chất hoặc khả năng của một đối tượng nào đó. Sự kết hợp của cả hai phần của từ tạo nên nghĩa hiện tại, chỉ việc ước lượng vượt quá thực tế.
Từ "overrate" thường ít xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết). Tuy nhiên, nó có thể xuất hiện trong các ngữ cảnh thảo luận về đánh giá, ý kiến cá nhân hoặc phân tích tác phẩm nghệ thuật. Trong các tình huống hàn lâm, "overrate" thường được sử dụng để chỉ sự đánh giá quá mức giá trị hoặc tầm quan trọng của một sự kiện, con người, hoặc sản phẩm nào đó, phản ánh quan điểm phê phán.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
