Bản dịch của từ Overrate trong tiếng Việt

Overrate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overrate (Verb)

ˌoʊvɚɹˈeit
ˌoʊvəɹɹˈeit
01

Có quan điểm cao hơn về (ai đó hoặc điều gì đó) hơn mức xứng đáng.

Have a higher opinion of someone or something than is deserved.

Ví dụ

Many people tend to overrate celebrities on social media.

Nhiều người thường đánh giá quá cao các ngôi sao trên mạng xã hội.

It's common to overrate the impact of social media influencers.

Thường xuyên đánh giá quá cao tác động của những người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Don't overrate the importance of likes and followers on social platforms.

Đừng đánh giá quá cao sự quan trọng của lượt thích và người theo dõi trên các nền tảng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overrate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016
[...] In conclusion, the benefits of cheapening modern goods should not be as the disadvantages are greater [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016

Idiom with Overrate

Không có idiom phù hợp