Bản dịch của từ Overstate trong tiếng Việt

Overstate

Verb

Overstate (Verb)

ˈoʊvəɹsteɪt
ˈoʊvɚsteɪt
01

Nhà nước quá mạnh mẽ; nói quá.

State too strongly exaggerate.

Ví dụ

She tends to overstate her achievements to impress her friends.

Cô ấy có xu hướng nói quá về thành tích của mình để ấn tượng bạn bè.

The company's advertisement tends to overstate the benefits of their product.

Quảng cáo của công ty có xu hướng nói quá về lợi ích của sản phẩm của họ.

It is important not to overstate the impact of social media on society.

Quan trọng là không nên nói quá về tác động của mạng xã hội đối với xã hội.

Dạng động từ của Overstate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overstate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overstated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overstated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overstates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overstating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overstate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overstate

Không có idiom phù hợp