Bản dịch của từ Overtaxes trong tiếng Việt

Overtaxes

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overtaxes (Verb)

ˈoʊvɚtɹˌæksɨz
ˈoʊvɚtɹˌæksɨz
01

Làm cho ai đó hoặc cái gì đó phải trả thuế nhiều hơn là công bằng hoặc cần thiết.

To make someone or something pay more tax than is fair or necessary.

Ví dụ

The government overtaxes low-income families, causing financial hardship for many.

Chính phủ đánh thuế quá cao lên các gia đình thu nhập thấp, gây khó khăn tài chính.

The new policy does not overtax small businesses in our community.

Chính sách mới không đánh thuế quá cao lên các doanh nghiệp nhỏ trong cộng đồng chúng tôi.

Does the new tax plan overtax the elderly citizens living on fixed incomes?

Liệu kế hoạch thuế mới có đánh thuế quá cao lên người cao tuổi sống bằng thu nhập cố định không?

Overtaxes (Noun)

ˈoʊvɚtɹˌæksɨz
ˈoʊvɚtɹˌæksɨz
01

Một số tiền quá cao.

An amount of money that is too high.

Ví dụ

The new tax law overtaxes low-income families in our city.

Luật thuế mới làm cho các gia đình thu nhập thấp trong thành phố bị đánh thuế quá cao.

The government does not realize it overtaxes the working class.

Chính phủ không nhận ra rằng họ đánh thuế quá cao lên tầng lớp lao động.

Does the current tax system overtax citizens in our community?

Hệ thống thuế hiện tại có làm cho công dân trong cộng đồng bị đánh thuế quá cao không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overtaxes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overtaxes

Không có idiom phù hợp