Bản dịch của từ Own trong tiếng Việt

Own

Pronoun Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Own (Pronoun)

əʊn
oʊn
01

Của chính mình, của riêng mình, tự mình.

Your own, your own, yourself.

Ví dụ

I need to take care of my own needs first.

Tôi cần phải chăm sóc nhu cầu của chính mình trước.

She decorated her own room with colorful posters.

Cô ấy trang trí phòng riêng của mình bằng những tấm áp phích màu sắc.

They built their own community garden in the neighborhood.

Họ xây dựng khu vườn cộng đồng của chính mình trong khu phố.

Own (Adjective)

ˈoʊn
ˈoʊn
01

Dùng với sở hữu cách để nhấn mạnh rằng ai đó hoặc cái gì đó thuộc về hoặc có liên quan đến người được đề cập.

Used with a possessive to emphasize that someone or something belongs or relates to the person mentioned.

Ví dụ

She has her own car.

Cô ấy có xe riêng của mình.

His own house is in the city.

Ngôi nhà riêng của anh ấy ở trong thành phố.

Their own opinions matter in the discussion.

Ý kiến riêng của họ quan trọng trong cuộc thảo luận.

Dạng tính từ của Own (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Own

Sở hữu

-

-

Own (Verb)

ˈoʊn
ˈoʊn
01

Thất bại hoàn toàn (đối thủ hoặc đối thủ); hoàn toàn có được tốt hơn.

Utterly defeat (an opponent or rival); completely get the better of.

Ví dụ

She owns the competition by breaking the record.

Cô ấy chiến thắng cuộc thi bằng cách phá kỷ lục.

He owns the debate with his persuasive arguments.

Anh ấy chiến thắng cuộc tranh luận với những lý lẽ thuyết phục của mình.

They own the market by offering unique products.

Họ chiếm lĩnh thị trường bằng cách cung cấp sản phẩm độc đáo.

02

Có (thứ gì đó) là của riêng mình; sở hữu.

Have (something) as one's own; possess.

Ví dụ

She owns a large house in the city.

Cô ấy sở hữu một ngôi nhà lớn ở thành phố.

They own a successful business together.

Họ sở hữu một doanh nghiệp thành công cùng nhau.

He owns several valuable paintings by famous artists.

Anh ấy sở hữu một số bức tranh quý giá của các họa sĩ nổi tiếng.

03

Thừa nhận hoặc thừa nhận rằng có điều gì đó xảy ra hoặc người ta cảm thấy theo một cách nào đó.

Admit or acknowledge that something is the case or that one feels a certain way.

Ví dụ

I own my mistake and apologize to my friend.

Tôi thừa nhận lỗi của mình và xin lỗi bạn.

She owns her success to hard work and dedication.

Cô ấy thừa nhận thành công của mình là nhờ làm việc chăm chỉ và tận tâm.

The company owns up to its responsibility in the community.

Công ty thừa nhận trách nhiệm của mình trong cộng đồng.

Dạng động từ của Own (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Own

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Owned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Owned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Owns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Owning

Kết hợp từ của Own (Verb)

CollocationVí dụ

Partly owned by somebody

Một phần sở hữu bởi ai đó

The charity organization is partly owned by volunteers.

Tổ chức từ thiện được sở hữu một phần bởi các tình nguyện viên.

Own your own boat

Sở hữu một chiếc thuyền riêng

He owns his own boat for fishing on weekends.

Anh ấy sở hữu một chiếc thuyền riêng để câu cá vào cuối tuần.

Wholly owned by somebody

Hoàn toàn sở hữu bởi ai đó

The community center is wholly owned by the local government.

Trung tâm cộng đồng hoàn toàn thuộc sở hữu của chính quyền địa phương.

Directly owned by somebody

Doanh nghiệp sở hữu trực tiếp

The community center is directly owned by the local council.

Trung tâm cộng đồng được sở hữu trực tiếp bởi hội đồng địa phương.

Publicly owned

Sở hữu công cộng

The library is publicly owned by the local government.

Thư viện được sở hữu công khai bởi chính quyền địa phương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/own/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] On the other hand, it should be people’s right to build their house in their style [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] On the other hand, it should be people's right to build their house in their style [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] Secondly, national literary works give students an insight into their culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] In addition, many people have their ideas about what good parenting involves due to their upbringing, and cultural influences [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019

Idiom with Own

Không có idiom phù hợp