Bản dịch của từ Ownership trong tiếng Việt

Ownership

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ownership (Noun)

ˈoʊnɚʃˌɪp
ˈoʊnəɹʃˌɪp
01

Hành động, trạng thái hoặc quyền sở hữu một cái gì đó.

The act state or right of possessing something.

Ví dụ

Individuals have ownership of their personal belongings.

Cá nhân sở hữu tài sản cá nhân của họ.

Ownership of land in the community is a complex issue.

Sở hữu đất đai trong cộng đồng là một vấn đề phức tạp.

The concept of ownership plays a crucial role in social structures.

Khái niệm sở hữu đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc xã hội.

Dạng danh từ của Ownership (Noun)

SingularPlural

Ownership

Ownerships

Kết hợp từ của Ownership (Noun)

CollocationVí dụ

Joint ownership

Sở hữu chung

They share joint ownership of the community center.

Họ chia sẻ quyền sở hữu chung trung tâm cộng đồng.

Land ownership

Sở hữu đất đai

Land ownership is crucial for social stability and economic development.

Sở hữu đất đai quan trọng cho sự ổn định xã hội và phát triển kinh tế.

Shared ownership

Sở hữu chung

Shared ownership schemes help people buy homes together.

Các chương trình sở hữu chung giúp mọi người mua nhà cùng nhau.

Common ownership

Sở hữu chung

The cooperative model promotes common ownership of resources.

Mô hình hợp tác thúc đẩy sở hữu chung tài nguyên.

Fractional ownership

Sở hữu phần tỷ lệ

Fractional ownership allows multiple individuals to share ownership of a property.

Sở hữu phần tử cho phép nhiều cá nhân chia sẻ sở hữu tài sản.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ownership cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] Obviously, the of a house is total difference from renting a house [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Giải đề thi thật và bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Chart
[...] The line graph shows how car in the UK changed between 1975 and 2005 [...]Trích: Giải đề thi thật và bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Chart
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] The graph shows data about computer as percentages of the population in the USA between 1997 and 2012 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Finally, in 2003, the percentage of households with internet access had nearly quadrupled to 44%, and personal computer continued to rise, with more than 50% of households owning a PC [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Ownership

Không có idiom phù hợp