Bản dịch của từ P trong tiếng Việt

P

Preposition Noun [U/C] Verb Adverb

P (Preposition)

pˈi
pˈi
01

Viết tắt của per.

Abbreviation of per.

Ví dụ

John earns $10 p hour.

John kiếm được 10 USD mỗi giờ.

She walks 5 miles p day.

Cô ấy đi bộ 5 dặm mỗi ngày.

The company donates $1 p product sold.

Công ty tặng 1 USD cho mỗi sản phẩm bán được.

02

(stenoscript) viết tắt của up.

(stenoscript) abbreviation of up.

Ví dụ

Meet me p street after school.

Gặp tôi trên phố sau giờ học.

Let's go p the park for a picnic.

Chúng ta hãy đi dã ngoại ở công viên.

She lives p the 5th floor of the building.

Cô ấy sống ở tầng 5 của tòa nhà.

03

Viết tắt của post, nghĩa là sau.

Abbreviation of post, meaning after.

Ví dụ

She will meet him at 5 p.m.

Cô ấy sẽ gặp anh ấy lúc 5 giờ chiều.

The party starts at 8 p.m.

Bữa tiệc bắt đầu lúc 8 giờ tối.

The event is scheduled for 10 p.m.

Sự kiện được lên lịch vào 10 giờ tối.

P (Noun)

pˈi
pˈi
01

(anh) viết tắt của penny; xu.

(uk) abbreviation of penny; pence.

Ví dụ

In the UK, a coffee costs 2 p.

Ở Anh, một ly cà phê có giá 2 xu.

She paid 5 p for the newspaper.

Cô ấy trả 5 xu cho tờ báo.

The sweets were 10 p each.

Mỗi chiếc kẹo có giá 10 xu.

02

(vật lý) proton.

(physics) proton.

Ví dụ

The p is a positively charged subatomic particle.

P là một hạt phân tử tích điện dương.

Scientists study the behavior of p in atomic nuclei.

Nhà khoa học nghiên cứu hành vi của p trong hạt nhân nguyên tử.

The number of p in an atom determines its identity.

Số lượng p trong một nguyên tử xác định danh tính của nó.

03

Hình thức thay thế của p.; trang viết tắt (số nhiều pp)

Alternative form of p.; abbreviation of page (plural pp)

Ví dụ

Please refer to p. 5 for more information.

Vui lòng tham khảo trang 5 để biết thêm thông tin.

The article on p. 3 discusses social issues in depth.

Bài báo trên trang 3 bàn về các vấn đề xã hội chi tiết.

The book has a list of references on pp. 10-15.

Cuốn sách có danh sách tham khảo ở các trang 10-15.

P (Verb)

pˈi
pˈi
01

(đan) viết tắt của kim tuyến.

(knitting) abbreviation of purl.

Ví dụ

She purls a scarf for her friend's birthday gift.

Cô ta đan một chiếc khăn cho quà sinh nhật của bạn.

They purl together at the weekly knitting club meeting.

Họ đan chung tại buổi họp hàng tuần của câu lạc bộ đan.

He enjoys purling intricate designs on his handmade sweaters.

Anh ấy thích đan những mẫu thiết kế phức tạp trên áo len tự làm của mình.

P (Adverb)

pˈi
pˈi
01

(chủ yếu là mỹ, stenoscript) cách viết khác của p.m. (“post meridiem”) hoặc chiều.

(chiefly us, stenoscript) alternative spelling of p.m. (“post meridiem”) or pm.

Ví dụ

The event starts at 7 p.

Sự kiện bắt đầu lúc 7 giờ chiều.

They usually meet for dinner at 6:30 p.

Họ thường gặp nhau ăn tối lúc 6:30 chiều.

The movie screening will begin at 9 p.

Buổi chiếu phim sẽ bắt đầu lúc 9 giờ tối.

02

(internet) viết tắt của beautiful (như một từ tăng cường)

(internet) abbreviation of pretty (as an intensifier)

Ví dụ

She is p popular on social media.

Cô ấy rất phổ biến trên mạng xã hội.

He posts p frequently on his social accounts.

Anh ấy đăng bài thường xuyên trên tài khoản mạng xã hội của mình.

The video went viral p quickly on social platforms.

Video nhanh chóng trở nên phổ biến trên các nền tảng mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng P cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] Finally, when the clock struck 11:58 p. m on the deadline date, I did manage to submit the task to my boss with everything done properly [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies

Idiom with P

Không có idiom phù hợp