Bản dịch của từ Packed up trong tiếng Việt
Packed up
Packed up (Phrase)
Hoàn tất việc đóng gói, đặc biệt là đồ đạc của mình, để chuẩn bị rời khỏi một địa điểm hoặc tình huống nào đó.
To finish packing especially ones belongings in preparation for leaving a place or situation.
They packed up their belongings before moving to New York City.
Họ đã đóng gói đồ đạc trước khi chuyển đến New York.
She did not pack up her things for the party yesterday.
Cô ấy không đóng gói đồ đạc cho bữa tiệc hôm qua.
Did they pack up their items for the charity event?
Họ đã đóng gói đồ đạc cho sự kiện từ thiện chưa?
Packed up (Verb)
They packed up the donations for the local shelter last weekend.
Họ đã đóng gói các món quyên góp cho nơi trú ẩn địa phương cuối tuần trước.
She didn't pack up her things before the charity event.
Cô ấy không đóng gói đồ đạc trước sự kiện từ thiện.
Did you pack up the gifts for the children's party?
Bạn đã đóng gói quà cho bữa tiệc của trẻ em chưa?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Packed up cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp