Bản dịch của từ Packing trong tiếng Việt

Packing

Verb Noun [U/C] Adjective

Packing (Verb)

pˈækɪŋ
pˈækɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của gói.

Present participle and gerund of pack.

Ví dụ

She is packing food for the charity event this Saturday.

Cô ấy đang đóng gói thức ăn cho sự kiện từ thiện vào thứ Bảy này.

He is not packing clothes for the social gathering next week.

Anh ấy không đang đóng gói quần áo cho buổi gặp mặt xã hội tuần tới.

Are they packing supplies for the community service project today?

Họ có đang đóng gói vật dụng cho dự án phục vụ cộng đồng hôm nay không?

Dạng động từ của Packing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pack

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Packed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Packed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Packs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Packing

Packing (Noun)

pˈækɪŋ
pˈækɪŋ
01

Hành động của động từ.

The action of the verb.

Ví dụ

Packing food for the homeless is a kind act by volunteers.

Đóng gói thực phẩm cho người vô gia cư là hành động tốt của tình nguyện viên.

Packing donations for charity is not an easy task.

Đóng gói quyên góp cho từ thiện không phải là một nhiệm vụ dễ dàng.

Is packing clothes for refugees a common activity in your community?

Đóng gói quần áo cho người tị nạn có phải là hoạt động phổ biến trong cộng đồng của bạn không?

02

Là một danh từ cụ thể.

As a concrete noun.

Ví dụ

The packing of donations helped many families in need last year.

Việc đóng gói các món quyên góp đã giúp nhiều gia đình cần.

The packing of goods for the charity event was not sufficient.

Việc đóng gói hàng hóa cho sự kiện từ thiện không đủ.

Is the packing for the food drive ready this weekend?

Việc đóng gói cho chiến dịch quyên góp thực phẩm đã sẵn sàng vào cuối tuần này chưa?

03

Cắt thịt đóng gói.

Clipping of meatpacking.

Ví dụ

The packing of meat is crucial for food safety regulations.

Việc đóng gói thịt rất quan trọng cho quy định an toàn thực phẩm.

The packing of meat does not guarantee freshness after a week.

Việc đóng gói thịt không đảm bảo độ tươi sau một tuần.

Is the packing of meat inspected regularly by health officials?

Việc đóng gói thịt có được kiểm tra thường xuyên bởi các quan chức y tế không?

Dạng danh từ của Packing (Noun)

SingularPlural

Packing

Packings

Kết hợp từ của Packing (Noun)

CollocationVí dụ

Finish packing

Hoàn tất đóng gói

I finished packing my suitcase for the trip.

Tôi đã hoàn thành việc đóng gói vali cho chuyến đi.

Do packing

Đóng gói

I always do packing before a trip.

Tôi luôn làm việc đóng gói trước chuyến đi.

Packing (Adjective)

pˈækɪŋ
pˈækɪŋ
01

(từ lóng) có dương vật to.

Slang having a large penis.

Ví dụ

Many men believe that packing makes them more attractive to women.

Nhiều đàn ông tin rằng việc có kích thước lớn làm họ hấp dẫn hơn.

Not every guy is packing, but confidence matters more in dating.

Không phải chàng trai nào cũng có kích thước lớn, nhưng sự tự tin quan trọng hơn.

Is he really packing, or is it just a rumor?

Liệu anh ấy có thật sự có kích thước lớn không, hay chỉ là tin đồn?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Packing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Those days, I would eagerly my bags with essentials like sunscreen and flip-flops, ready to embark on exciting adventures [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Additionally, as a beach goer, I would my flip-flops, sunscreen, and beach essentials to spend sunny days by the sea [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] It's with interactive exhibits and engaging activities that illustrate scientific concepts in a playful yet informative way [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] As can be seen from the process, after a surface of hard- snow is found, a snow saw is used to cut large blocks to the appropriate size to build the base [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3

Idiom with Packing

sˈɛnd sˈʌmwˌʌn pˈækɨŋ

Đuổi cổ đi/ Đuổi thẳng cổ

To send someone away; to dismiss someone, possibly rudely.

He got the packing after arguing with the boss.

Anh ấy bị đuổi sau khi tranh cãi với sếp.