Bản dịch của từ Pad foot trong tiếng Việt
Pad foot
Noun [U/C]

Pad foot (Noun)
pˈæd fˈʊt
pˈæd fˈʊt
Ví dụ
The dog has a soft pad foot for better traction.
Chó có bàn chân mềm để có độ bám tốt hơn.
Cats do not have hard pad feet like other animals.
Mèo không có bàn chân cứng như các động vật khác.
Ví dụ
My pad foot felt comfortable in the soft slippers at home.
Bàn chân của tôi cảm thấy thoải mái trong đôi dép mềm ở nhà.
His pad foot did not hurt after walking all day.
Bàn chân của anh ấy không bị đau sau khi đi cả ngày.
Ví dụ
I bought new pad foot shoes for the festival last weekend.
Tôi đã mua đôi giày pad foot mới cho lễ hội cuối tuần trước.
Many people do not wear pad foot shoes to formal events.
Nhiều người không mang giày pad foot đến các sự kiện trang trọng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Pad foot
Không có idiom phù hợp