Bản dịch của từ Paddington trong tiếng Việt

Paddington

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paddington (Noun)

pˈædɪŋtn
pˈædɪŋtn
01

Một cái tên bắt nguồn từ địa phương, thường được dùng để chỉ chú gấu paddington, một nhân vật hư cấu.

A name derived from the locality often used to refer to paddington bear a fictional character

Ví dụ

Paddington Bear loves marmalade sandwiches and travels to many countries.

Gấu Paddington thích bánh mì kẹp mứt cam và đi du lịch nhiều quốc gia.

Paddington Bear does not dislike meeting new friends in the city.

Gấu Paddington không ghét việc gặp gỡ bạn bè mới trong thành phố.

Is Paddington Bear your favorite character in children's stories?

Gấu Paddington có phải là nhân vật yêu thích của bạn trong truyện trẻ em không?

02

Ga paddington, một nhà ga đường sắt lớn ở london.

Paddington station a major railway terminus in london

Ví dụ

Paddington Station is busy during rush hour every weekday in London.

Ga Paddington rất đông đúc vào giờ cao điểm mỗi ngày trong tuần.

Paddington Station does not close until midnight on weekends in London.

Ga Paddington không đóng cửa cho đến nửa đêm vào cuối tuần ở London.

Is Paddington Station the most famous railway terminus in London?

Liệu ga Paddington có phải là nhà ga nổi tiếng nhất ở London không?

03

Một địa phương ở london, anh.

A locality in london england

Ví dụ

Paddington is a popular area for tourists visiting London every year.

Paddington là khu vực nổi tiếng cho du khách đến London hàng năm.

Many locals do not visit Paddington due to its tourist crowds.

Nhiều người dân địa phương không đến Paddington vì đông đúc du khách.

Is Paddington known for its diverse social events and gatherings?

Paddington có nổi tiếng với các sự kiện và buổi gặp gỡ đa dạng không?

Paddington (Idiom)

01

Gấu paddington, thường gắn liền với lòng tốt và sự phiêu lưu.

Paddington bear often associated with kindness and adventure

Ví dụ

Paddington Bear teaches children about kindness and sharing in schools.

Gấu Paddington dạy trẻ em về lòng tốt và chia sẻ ở trường.

Paddington Bear does not promote selfish behavior in social activities.

Gấu Paddington không khuyến khích hành vi ích kỷ trong các hoạt động xã hội.

Does Paddington Bear inspire kindness in community service projects?

Gấu Paddington có truyền cảm hứng cho lòng tốt trong các dự án phục vụ cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paddington cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paddington

Không có idiom phù hợp