Bản dịch của từ Paddock trong tiếng Việt

Paddock

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paddock (Noun)

pˈædək
pˈædək
01

Một cánh đồng nhỏ hoặc khu vực bao quanh nơi ngựa được nuôi dưỡng hoặc tập luyện.

A small field or enclosure where horses are kept or exercised.

Ví dụ

The equestrian center has a spacious paddock for the horses.

Trung tâm đua ngựa có một khu vực paddock rộng rãi cho ngựa.

The paddock is where the horses graze and play freely.

Paddock là nơi mà ngựa ăn cỏ và chơi thoải mái.

The trainer led the horses to the paddock for exercise.

Huấn luyện viên dẫn ngựa đến paddock để tập luyện.

The equestrian club has a large paddock for the horses.

Câu lạc bộ đua ngựa có một khu vực nhỏ cho ngựa.

The paddock behind the barn is where the horses graze.

Khu vực nhỏ phía sau chuồng là nơi ngựa ăn cỏ.

Paddock (Verb)

pˈædək
pˈædək
01

Giữ (một con ngựa) trong bãi tập.

Keep a horse in a paddock.

Ví dụ

They paddock their horses to let them graze freely.

Họ đưa ngựa vào chuồng để chúng chăn thả tự do.

The equestrian club paddocks the horses on weekends for exercise.

Câu lạc bộ ngựa đưa ngựa vào chuồng vào cuối tuần để tập luyện.

She paddocks her pony near the stables for easy access.

Cô ấy đưa ngựa con vào chuồng gần chuồng ngựa để dễ tiếp cận.

She paddocks her horse in the spacious paddock.

Cô ấy chăn ngựa của mình trong bãi chăn rộng lớn.

They paddock their horses together for social activities.

Họ chăn ngựa của họ cùng nhau cho các hoạt động xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paddock/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paddock

Không có idiom phù hợp