Bản dịch của từ Paid off trong tiếng Việt

Paid off

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paid off (Verb)

pˈeɪd ˈɔf
pˈeɪd ˈɔf
01

Có giá trị nỗ lực, như trong một công việc hoặc một phần công việc khó khăn, học tập, vv dẫn đến thành công hoặc lợi nhuận.

To have been worth the effort as in a job or a piece of hard work study etc that results in success or profit.

Ví dụ

Her dedication to community service paid off in a successful charity event.

Sự tận tụy của cô ấy trong dịch vụ cộng đồng đã đem lại kết quả trong một sự kiện từ thiện thành công.

The long hours of practice paid off when he won the social competition.

Những giờ luyện tập kéo dài đã đem lại kết quả khi anh ấy giành chiến thắng trong cuộc thi xã hội.

Their efforts to promote social awareness paid off with increased participation.

Nỗ lực của họ để tăng cường nhận thức xã hội đã đem lại kết quả với sự tham gia tăng lên.

Paid off (Phrase)

pˈeɪd ˈɔf
pˈeɪd ˈɔf
01

Để có được lợi ích của một cái gì đó, thường là sau một thời gian (ví dụ, một khoản đầu tư đã được đền đáp)

To get the benefit of something usually after a period of time eg an investment paid off.

Ví dụ

Her hard work paid off with a promotion.

Sự làm việc chăm chỉ của cô ấy đã được đền đáp bằng một sự thăng chức.

The community project finally paid off with increased support.

Dự án cộng đồng cuối cùng đã được đền đáp bằng sự hỗ trợ tăng lên.

The educational campaign paid off with improved literacy rates.

Chiến dịch giáo dục đã được đền đáp bằng tỉ lệ biết chữ cải thiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paid off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paid off

Không có idiom phù hợp