Bản dịch của từ Palanquin trong tiếng Việt

Palanquin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Palanquin (Noun)

pælnkˈin
pælnkˈin
01

(ở ấn độ và phương đông) một chiếc kiệu có mái che dành cho một hành khách, bao gồm một chiếc hộp lớn được bốn hoặc sáu người khiêng trên hai cột ngang.

In india and the east a covered litter for one passenger consisting of a large box carried on two horizontal poles by four or six bearers.

Ví dụ

The palanquin carried Rani Lakshmibai during her royal procession in Jhansi.

Chiếc palanquin đã chở Rani Lakshmibai trong buổi diễu hành hoàng gia ở Jhansi.

No one used a palanquin in modern cities like Mumbai anymore.

Không ai còn sử dụng palanquin ở các thành phố hiện đại như Mumbai nữa.

Did you see the palanquin at the cultural festival last year?

Bạn có thấy chiếc palanquin tại lễ hội văn hóa năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/palanquin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Palanquin

Không có idiom phù hợp