Bản dịch của từ Papery trong tiếng Việt

Papery

Adjective

Papery (Adjective)

pˈeɪpɚi
pˈeɪpəɹi
01

Mỏng và khô như tờ giấy.

Thin and dry like paper.

Ví dụ

The papery leaves of the plant dried quickly in the sun.

Những chiếc lá mỏng như giấy của cây đã khô nhanh dưới nắng.

The report did not have papery pages; they were thick and glossy.

Báo cáo không có trang mỏng như giấy; chúng dày và bóng.

Are the papery documents easy to handle during the presentation?

Có phải những tài liệu mỏng như giấy dễ xử lý trong buổi thuyết trình không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Papery cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Papery

Không có idiom phù hợp