Bản dịch của từ Parachute trong tiếng Việt
Parachute
Parachute (Noun)
Mái che bằng vải chứa đầy không khí và cho phép người hoặc vật nặng gắn vào nó hạ xuống từ từ khi rơi từ máy bay hoặc được thả ra từ phía sau máy bay khi hạ cánh để hoạt động như một chiếc phanh.
A cloth canopy which fills with air and allows a person or heavy object attached to it to descend slowly when dropped from an aircraft, or which is released from the rear of an aircraft on landing to act as a brake.
The skydiver deployed his parachute after jumping from the plane.
Người nhảy dù triển khai dù của mình sau khi nhảy từ máy bay.
The parachute competition drew a large crowd to the event.
Cuộc thi dù thu hút đông đảo khán giả đến sự kiện.
Kết hợp từ của Parachute (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
By parachute Bằng dù | He landed by parachute in the middle of the field. Anh ấy hạ cánh bằng dù giữa cánh đồng. |
Parachute (Verb)
She parachuted into the leadership role during the crisis.
Cô ấy nhảy dù vào vai trò lãnh đạo trong lúc khủng hoảng.
The new CEO parachuted in to save the failing company.
Giám đốc điều hành mới nhảy dù vào để cứu công ty đang thất bại.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp