Bản dịch của từ Parachute trong tiếng Việt

Parachute

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parachute (Noun)

pˈɛɹəʃˌut
pˈæɹəʃˌut
01

Mái che bằng vải chứa đầy không khí và cho phép người hoặc vật nặng gắn vào nó hạ xuống từ từ khi rơi từ máy bay hoặc được thả ra từ phía sau máy bay khi hạ cánh để hoạt động như một chiếc phanh.

A cloth canopy which fills with air and allows a person or heavy object attached to it to descend slowly when dropped from an aircraft, or which is released from the rear of an aircraft on landing to act as a brake.

Ví dụ

The skydiver deployed his parachute after jumping from the plane.

Người nhảy dù triển khai dù của mình sau khi nhảy từ máy bay.

The parachute competition drew a large crowd to the event.

Cuộc thi dù thu hút đông đảo khán giả đến sự kiện.

She packed her parachute carefully before the skydiving session.

Cô ấy cẩn thận đóng gói dù của mình trước buổi nhảy dù.

Dạng danh từ của Parachute (Noun)

SingularPlural

Parachute

Parachutes

Kết hợp từ của Parachute (Noun)

CollocationVí dụ

Use parachute

Sử dụng dù

Many people use parachute to enjoy skydiving at the festival.

Nhiều người sử dụng dù để tận hưởng nhảy dù tại lễ hội.

Deploy parachute

Thả dù

Students will deploy parachute during their social event this saturday.

Sinh viên sẽ triển khai dù trong sự kiện xã hội vào thứ bảy này.

Open parachute

Mở dù

The skydivers open their parachutes at 3,000 feet during the event.

Các vận động viên nhảy dù mở dù ở độ cao 3.000 feet trong sự kiện.

Pack parachute

Đóng dù

The volunteers will pack parachutes for the charity skydiving event.

Các tình nguyện viên sẽ đóng gói dù cho sự kiện nhảy dù từ thiện.

Parachute (Verb)

pˈɛɹəʃˌut
pˈæɹəʃˌut
01

Bổ nhiệm hoặc được bổ nhiệm trong trường hợp khẩn cấp hoặc từ bên ngoài hệ thống phân cấp hiện có.

Appoint or be appointed in an emergency or from outside the existing hierarchy.

Ví dụ

She parachuted into the leadership role during the crisis.

Cô ấy nhảy dù vào vai trò lãnh đạo trong lúc khủng hoảng.

The new CEO parachuted in to save the failing company.

Giám đốc điều hành mới nhảy dù vào để cứu công ty đang thất bại.

He parachutes into organizations to help them in times of need.

Anh ấy nhảy dù vào các tổ chức để giúp họ trong lúc cần.

02

Nhảy dù từ máy bay.

Drop from an aircraft by parachute.

Ví dụ

They decided to parachute from the plane for a charity event.

Họ quyết định nhảy dù từ máy bay cho sự kiện từ thiện.

The team parachuted into the disaster area to provide aid.

Đội nhảy dù vào khu vực thảm họa để cung cấp viện trợ.

She parachutes regularly as a hobby to experience the thrill.

Cô ấy thường xuyên nhảy dù làm sở thích để trải nghiệm cảm giác mạnh.

Dạng động từ của Parachute (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Parachute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Parachuted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Parachuted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Parachutes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Parachuting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Parachute cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] For example, skydivers might suffer from extreme physical injuries like broken limbs or concussion when their fails to function properly [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Parachute

Không có idiom phù hợp