Bản dịch của từ Parachuting trong tiếng Việt

Parachuting

Verb

Parachuting (Verb)

01

Phân từ hiện tại của nhảy dù.

Present participle of parachuting.

Ví dụ

They are parachuting to raise awareness for climate change.

Họ đang nhảy dù để nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu.

She is not parachuting alone during the charity event.

Cô ấy không nhảy dù một mình trong sự kiện từ thiện.

Are they parachuting for social causes this weekend?

Họ có nhảy dù vì các nguyên nhân xã hội vào cuối tuần này không?

Dạng động từ của Parachuting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Parachute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Parachuted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Parachuted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Parachutes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Parachuting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Parachuting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] For example, skydivers might suffer from extreme physical injuries like broken limbs or concussion when their fails to function properly [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Parachuting

Không có idiom phù hợp