Bản dịch của từ Parasite trong tiếng Việt

Parasite

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parasite (Noun)

pˈɛɹəsˌɑɪt
pˈæɹəsɑɪt
01

Một người có thói quen dựa dẫm hoặc bóc lột người khác và không trả lại gì.

A person who habitually relies on or exploits others and gives nothing in return.

Ví dụ

The parasite always mooches off his friends without offering help.

Ký sinh trùng luôn tấn công bạn bè của mình mà không đưa ra lời đề nghị giúp đỡ.

She was tired of being taken advantage of by social parasites.

Cô cảm thấy mệt mỏi vì bị những kẻ ký sinh xã hội lợi dụng.

The community worked together to identify and eliminate the parasites.

Cộng đồng đã làm việc cùng nhau để xác định và loại bỏ những ký sinh trùng.

02

Một sinh vật sống trong hoặc trên cơ thể của loài khác (vật chủ của nó) và được hưởng lợi bằng cách lấy chất dinh dưỡng mà loài kia phải trả giá.

An organism that lives in or on an organism of another species (its host) and benefits by deriving nutrients at the other's expense.

Ví dụ

The parasite leeches off its host, benefiting while causing harm.

Ký sinh trùng đỉa ra khỏi vật chủ, vừa có lợi vừa gây hại.

The relationship between the parasite and its host is parasitic in nature.

Mối quan hệ giữa ký sinh trùng và vật chủ của nó về bản chất là ký sinh.

The parasite thrives by taking advantage of the resources of its host.

Ký sinh trùng phát triển mạnh bằng cách tận dụng tài nguyên của vật chủ.

Dạng danh từ của Parasite (Noun)

SingularPlural

Parasite

Parasites

Kết hợp từ của Parasite (Noun)

CollocationVí dụ

Intestinal parasite

Sâu ký sinh đường ruột

The social worker educated the community about intestinal parasites.

Công nhân xã hội giáo dục cộng đồng về ký sinh trùng ruột.

Human parasite

Ký sinh trùng của con người

The human parasite feeds off social support for personal gain.

Sâu bệnh sử dụng sự hỗ trợ xã hội để lợi ích cá nhân.

Malaria parasite

Ký sinh trùng sốt rét

The malaria parasite spreads through mosquito bites in tropical regions.

Ký sinh trùng sốt rét lây lan qua côn trùng ở vùng nhiệt đới.

External parasite

Sâu ký sinh bên ngoài

Ticks are an external parasite that feed on blood from hosts.

Ve ký sinh bên ngoài làm máu từ chủ nhân.

Deadly parasite

Ký sinh trùng chết người

The deadly parasite spread rapidly in the crowded slum area.

Ký sinh trùng chết người lan rộng nhanh chóng trong khu ổ chuột đông đúc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Parasite cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] When the mosquito bites another human, the are injected into the bloodstream, and the cycle begins again [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] After a few days, the leave the liver and enter the bloodstream, where they infect red blood cells [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] After this, the malaria-infected human can be bitten by another mosquito, which ingests the along with the blood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Parasite

Không có idiom phù hợp