Bản dịch của từ Parent with care trong tiếng Việt
Parent with care

Parent with care (Noun)
A parent with care supports their child's education and social skills.
Một bậc phụ huynh chăm sóc hỗ trợ giáo dục và kỹ năng xã hội của con.
Not every parent with care understands the importance of emotional support.
Không phải bậc phụ huynh nào cũng hiểu tầm quan trọng của sự hỗ trợ tinh thần.
Is a parent with care essential for a child's social development?
Một bậc phụ huynh chăm sóc có cần thiết cho sự phát triển xã hội của trẻ không?
Every parent with care supports their child's education in the community.
Mỗi phụ huynh chăm sóc hỗ trợ giáo dục của con trong cộng đồng.
Not every parent with care attends school meetings regularly.
Không phải mọi phụ huynh chăm sóc đều tham dự các cuộc họp trường thường xuyên.
Is every parent with care involved in their child's extracurricular activities?
Có phải mọi phụ huynh chăm sóc đều tham gia vào các hoạt động ngoại khóa của con không?
The parent of social skills is effective communication in early childhood.
Nguồn gốc của kỹ năng xã hội là giao tiếp hiệu quả trong thời thơ ấu.
The parent of many social issues is lack of education and awareness.
Nguồn gốc của nhiều vấn đề xã hội là thiếu giáo dục và nhận thức.
Is family the parent of our social values and behaviors?
Gia đình có phải là nguồn gốc của các giá trị và hành vi xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


