Bản dịch của từ Park trong tiếng Việt

Park

Noun [U/C] Verb

Park (Noun)

pˈɑɹk
pˈɑɹk
01

Một khu vườn công cộng rộng lớn hoặc diện tích đất dùng để giải trí.

A large public garden or area of land used for recreation.

Ví dụ

The community picnic was held at the local park.

Buổi dã ngoại cộng đồng được tổ chức tại công viên địa phương.

Children played on the swings at the neighborhood park.

Trẻ em chơi xích đu ở công viên khu phố.

Families gathered for a barbecue in the city park.

Các gia đình tụ tập ăn thịt nướng trong công viên thành phố.

02

Một khu vực dành cho một mục đích cụ thể.

An area devoted to a specified purpose.

Ví dụ

In the park, families enjoyed a picnic on the grass.

Trong công viên, các gia đình tận hưởng buổi dã ngoại trên bãi cỏ.

The city park hosted a charity event for the homeless.

Công viên thành phố tổ chức một sự kiện từ thiện cho người vô gia cư.

The local park became a gathering place for the community.

Công viên địa phương trở thành nơi tụ tập của cộng đồng.

03

(trên ô tô có hộp số tự động) vị trí của bộ chọn số trong đó các bánh răng bị khóa, ngăn cản chuyển động của xe.

(in a car with automatic transmission) the position of the gear selector in which the gears are locked, preventing the vehicle's movement.

Ví dụ

She parked her car in front of the restaurant for dinner.

Cô đậu xe trước nhà hàng để ăn tối.

The park was full of families enjoying a sunny afternoon.

Công viên chật kín các gia đình đang tận hưởng một buổi chiều đầy nắng.

I couldn't find a parking spot near the park entrance.

Tôi không thể tìm được chỗ đậu xe gần lối vào công viên.

Dạng danh từ của Park (Noun)

SingularPlural

Park

Parks

Kết hợp từ của Park (Noun)

CollocationVí dụ

In a/the park

Trong một công viên

Children play in the park.

Trẻ em chơi trong công viên.

At a/the park

Ở công viên

Children play at the park.

Trẻ em chơi ở công viên.

Park (Verb)

pˈɑɹk
pˈɑɹk
01

Dừng lại (phương tiện mà một người đang lái) và tạm thời để nó lại, thường là ở bãi đậu xe hoặc bên đường.

Bring (a vehicle that one is driving) to a halt and leave it temporarily, typically in a car park or by the side of the road.

Ví dụ

John parked his car in the crowded park near the mall.

John đậu xe ở một công viên đông đúc gần trung tâm mua sắm.

She parked her bicycle outside the park entrance.

Cô đậu xe đạp bên ngoài lối vào công viên.

The visitors parked their tour bus in the designated parking area.

Du khách đậu xe buýt du lịch của họ ở khu vực đỗ xe được chỉ định.

Dạng động từ của Park (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Park

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Parked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Parked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Parks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Parking

Kết hợp từ của Park (Verb)

CollocationVí dụ

Park badly

Đậu xe xấu

She parked badly on the sidewalk.

Cô ấy đậu xe xấu trên vỉa hè.

Park illegally

Đậu xe trái luật

He always parks illegally in front of the social club.

Anh ta luôn đậu xe trái phép trước câu lạc bộ xã hội.

Park carefully

Đậu xe cẩn thận

Park carefully to avoid accidents in crowded urban areas.

Đậu xe cẩn thận để tránh tai nạn ở khu vực đô thị đông đúc.

Park quickly

Đỗ xe nhanh chóng

She parked quickly to join the social event.

Cô ấy đậu xe nhanh để tham gia sự kiện xã hội.

Park neatly

Đậu gọn

She always reminds her children to park neatly in the playground.

Cô ấy luôn nhắc nhở con cái đậu xe gọn gàng ở sân chơi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Park cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] Lastly, the office building and factory will be turned into garages and an flat with its own area, respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] Once inside, they can their vehicles in the car situated in the west of the site, just below which is a storage facility [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] Further changes have also been made to the school's access and facilities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] The place has been converted into a and located on the side road at present is a car [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022

Idiom with Park

Không có idiom phù hợp