Bản dịch của từ Parleys trong tiếng Việt
Parleys
Parleys (Verb)
Để tổ chức một cuộc thảo luận, đặc biệt là để giải quyết một tranh chấp.
To hold a discussion especially in order to settle a dispute.
The community leaders parleys to resolve the housing dispute in Springfield.
Các lãnh đạo cộng đồng đã thảo luận để giải quyết tranh chấp nhà ở ở Springfield.
They do not parleys about social issues without involving all members.
Họ không thảo luận về các vấn đề xã hội mà không có sự tham gia của tất cả thành viên.
Will the council parleys to address the rising unemployment rates in Chicago?
Hội đồng có thảo luận để giải quyết tỷ lệ thất nghiệp tăng ở Chicago không?
Parleys (Noun)
Một cuộc thảo luận hoặc hội nghị, đặc biệt là giữa các kẻ thù về các điều khoản đình chiến hoặc các vấn đề khác.
A discussion or conference especially one between enemies over terms of a truce or other matters.
The leaders held parleys to discuss peace after the long conflict.
Các nhà lãnh đạo đã tổ chức hội nghị để thảo luận về hòa bình sau cuộc xung đột dài.
The parleys did not resolve the social issues in the community.
Hội nghị không giải quyết được các vấn đề xã hội trong cộng đồng.
What topics were covered during the recent social parleys in 2023?
Các chủ đề nào đã được thảo luận trong hội nghị xã hội gần đây vào năm 2023?