Bản dịch của từ Parole trong tiếng Việt

Parole

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parole (Noun)

pɚˈoʊl
pəɹˈoʊl
01

Hành vi hoặc hoạt động ngôn ngữ thực tế của các cá nhân, trái ngược với hệ thống ngôn ngữ của một cộng đồng.

The actual linguistic behaviour or performance of individuals, in contrast to the linguistic system of a community.

Ví dụ

His fluent parole impressed everyone at the social gathering.

Sự trôi chảy của lời nói của anh ấy ấn tượng mọi người tại buổi tụ tập xã hội.

She studied the parole of different social groups for her research.

Cô ấy nghiên cứu về lời nói của các nhóm xã hội khác nhau cho nghiên cứu của mình.

Understanding the nuances of parole is crucial in sociolinguistics studies.

Hiểu biết về sự tinh tế của lời nói là rất quan trọng trong các nghiên cứu ngôn ngữ xã hội.

02

Việc trả tự do tạm thời hoặc vĩnh viễn cho một tù nhân trước khi mãn hạn tù với lời hứa sẽ có hành vi tốt.

The temporary or permanent release of a prisoner before the expiry of a sentence, on the promise of good behaviour.

Ví dụ

He was granted parole after serving half of his sentence.

Anh ta được giải thoát sau khi thụ án một nửa thời hạn.

The parole board will decide whether to release the prisoner early.

Hội đồng giải thoát sẽ quyết định xem có thả tù nhân sớm không.

She violated her parole conditions and was sent back to prison.

Cô ấy vi phạm điều kiện giải thoát và bị đưa trở lại tù.

Dạng danh từ của Parole (Noun)

SingularPlural

Parole

Paroles

Kết hợp từ của Parole (Noun)

CollocationVí dụ

Early parole

Tha tù sớm

Many prisoners receive early parole for good behavior during their sentences.

Nhiều tù nhân được tha bổng sớm vì hành vi tốt trong tù.

Parole (Verb)

pɚˈoʊl
pəɹˈoʊl
01

Trả tự do (tù nhân) được tạm tha.

Release (a prisoner) on parole.

Ví dụ

The prisoner was paroled after serving half of his sentence.

Tù nhân được phóng thích sau khi thụ án một nửa.

The parole board decided to grant early release to the inmate.

Hội đồng dân sự quyết định cho tù nhân được giải thoát sớm.

She will be paroled next month, according to her case officer.

Theo quản lý vụ án của cô ấy, cô ấy sẽ được phóng thích vào tháng tới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/parole/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parole

Không có idiom phù hợp