Bản dịch của từ Parsimonious trong tiếng Việt

Parsimonious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parsimonious (Adjective)

pɑɹsəmˈoʊniəs
pɑɹsəmˈoʊniəs
01

Rất không muốn chi tiền hoặc sử dụng tài nguyên.

Very unwilling to spend money or use resources.

Ví dụ

She is known for her parsimonious habits in budgeting her expenses.

Cô ấy nổi tiếng với thói quen tiết kiệm trong việc quyết toán chi phí của mình.

He was criticized for being too parsimonious in donating to charity.

Anh ta bị chỉ trích vì quá keo kiệt trong việc quyên góp từ thiện.

Are you being parsimonious with your time when helping others in need?

Bạn có đang keo kiệt thời gian khi giúp đỡ người khác trong cần đến không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/parsimonious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parsimonious

Không có idiom phù hợp