Bản dịch của từ Parterre trong tiếng Việt

Parterre

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parterre (Noun)

pɑɹtˈɛɹ
pɑɹtˈɛɹ
01

Một không gian bằng phẳng trong một khu vườn được bố trí các luống hoa trang trí.

A level space in a garden occupied by an ornamental arrangement of flower beds.

Ví dụ

The parterre in Central Park is filled with beautiful tulip beds.

Parterre ở Central Park đầy những luống hoa tulip đẹp.

There is no parterre in my local community garden.

Không có parterre trong vườn cộng đồng địa phương của tôi.

Is the parterre at the White House open to the public?

Parterre tại Nhà Trắng có mở cửa cho công chúng không?

02

Phần tầng trệt của khán phòng nhà hát phía sau dàn nhạc, đặc biệt là phần bên dưới ban công.

The part of the ground floor of a theatre auditorium behind the orchestra pit especially the part beneath the balconies.

Ví dụ

Many people prefer the parterre seats for better viewing at concerts.

Nhiều người thích chỗ ngồi parterre để xem concert tốt hơn.

The parterre area was not crowded during the last theater performance.

Khu vực parterre không đông đúc trong buổi biểu diễn nhà hát gần đây.

Are the parterre seats more expensive than the balcony seats?

Chỗ ngồi parterre có đắt hơn chỗ ngồi trên ban công không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/parterre/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parterre

Không có idiom phù hợp