Bản dịch của từ Particularism trong tiếng Việt

Particularism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Particularism (Noun)

pətˈɪkjʊləɹizəm
pətˈɪkjʊləɹizəm
01

Sự gắn bó độc quyền với nhóm, đảng hoặc quốc gia của chính mình.

Exclusive attachment to ones own group party or nation.

Ví dụ

Particularism often leads to division among different social groups in society.

Chủ nghĩa đặc thù thường dẫn đến sự chia rẽ giữa các nhóm xã hội.

Particularism does not help in fostering unity among diverse communities.

Chủ nghĩa đặc thù không giúp thúc đẩy sự đoàn kết giữa các cộng đồng đa dạng.

Does particularism affect how people interact in social settings today?

Chủ nghĩa đặc thù có ảnh hưởng đến cách mọi người tương tác trong xã hội không?

02

Học thuyết cho rằng một số người chứ không phải tất cả mọi người đều được bầu chọn và được cứu chuộc.

The doctrine that some but not all people are elected and redeemed.

Ví dụ

Particularism emphasizes unique community values in social settings like schools.

Chủ nghĩa đặc thù nhấn mạnh giá trị cộng đồng độc đáo trong các trường học.

Not all cultures follow particularism; some embrace universal values instead.

Không phải tất cả các nền văn hóa đều theo chủ nghĩa đặc thù; một số chấp nhận giá trị phổ quát.

Does particularism influence social policies in countries like Vietnam and Japan?

Chủ nghĩa đặc thù có ảnh hưởng đến chính sách xã hội ở Việt Nam và Nhật Bản không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/particularism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Also, young people tend to pay attention to singers and actors who have scandalous love lives [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Study ngày 31/10/2020
[...] Studying novels can give students a deeper insight into the history and culture of a place or time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Study ngày 31/10/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] The plans illustrate how much a theatre has changed between 2010 and 2012 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] The maps illustrate changes that have taken place in a city since 1950 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021

Idiom with Particularism

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.