Bản dịch của từ Partitive trong tiếng Việt
Partitive

Partitive (Noun Countable)
Một thuật ngữ biểu thị một phần cụ thể của một tổng thể, đặc biệt là một bộ phận toán học hoặc ngôn ngữ.
A term denoting a specific segment of a whole especially a mathematical or linguistic division.
Half of the cake is gone.
Một nửa chiếc bánh đã biến mất.
A quarter of the population lives in urban areas.
Một phần tư dân số sống ở khu vực đô thị.
She drank a third of the bottle of water.
Cô ấy uống một phần ba của chai nước.
Họ từ
Từ "partitive" xuất phát từ tiếng Latinh "partitivus", có nghĩa là biểu thị sự phân chia hoặc phần. Trong ngữ pháp, "partitive" thường chỉ một cách diễn đạt chỉ ra tách biệt giữa một phần và tổng thể. Trong tiếng Anh, "partitive" có thể được sử dụng để mô tả các danh từ phân loại hoặc cấu trúc như "a piece of cake". Sự khác biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ không đáng kể trong trường hợp này, nhưng một số biểu đạt riêng biệt có thể xuất hiện trong các ngữ cảnh khác nhau.
Từ "partitive" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "partitivus", nghĩa là "thuộc về phần" (từ "pars", nghĩa là "phần"). Trong tiếng Pháp, thuật ngữ này đã được áp dụng để chỉ những cấu trúc ngữ pháp diễn tả sự phân chia hoặc phần của một tập hợp. Từ này thường được sử dụng trong ngữ pháp để chỉ các từ hoặc cụm từ diễn tả một phần của một tổng thể, thể hiện rõ đặc điểm phân chia trong ngôn ngữ. Việc sử dụng từ này phản ánh hiểu biết sâu sắc về cách mà ngôn ngữ phản ánh cấu trúc tư duy phân loại.
Từ "partitive" thường ít được sử dụng trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là ở các phần nghe và nói, trong khi mức độ xuất hiện có thể cao hơn trong phần đọc và viết vì các chủ đề liên quan đến ngữ pháp và ngôn ngữ học. Trong bối cảnh khác, thuật ngữ này thường được sử dụng trong ngữ nghĩa học để chỉ các phần tử trong một nhóm hoặc mô tả cách một phần thuộc về một tổng thể. Các tình huống thường gặp bao gồm nghiên cứu ngôn ngữ và phân tích cấu trúc câu.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
