Bản dịch của từ Pass trong tiếng Việt

Pass

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pass (Verb)

pɑːs
pæs
01

Vượt qua, thông qua, qua được.

Get over it, get over it, get over it.

Ví dụ

She needs to pass the exam to graduate.

Cô ấy cần phải vượt qua kỳ thi để tốt nghiệp.

He must pass the interview to get the job.

Anh ấy phải vượt qua cuộc phỏng vấn để có được công việc.

They will pass the new law in the next session.

Họ sẽ vượt qua luật mới trong buổi học tiếp theo.

02

Kiềm chế không làm điều gì đó.

To refrain from doing something.

Ví dụ

She decided to pass on the dessert at the social event.

Cô ấy quyết định không ăn món tráng miệng tại sự kiện xã hội.

He chose to pass on the opportunity to speak at the gathering.

Anh ấy chọn không nói lời tại cơ hội gặp gỡ.

They will pass on the chance to participate in the charity event.

Họ sẽ không tham gia cơ hội tham gia sự kiện từ thiện.

03

Để đổi chỗ.

To change place.

Ví dụ

The message will pass through the network to reach everyone.

Tin nhắn sẽ đi qua mạng để đến mọi người.

Kindness will pass from one person to another in the community.

Sự tử tế sẽ chuyển từ một người sang người khác trong cộng đồng.

The news of the event will pass quickly among the neighbors.

Thông tin về sự kiện sẽ lan truyền nhanh chóng giữa hàng xóm.

04

Để thay đổi trạng thái hoặc trạng thái.

To change in state or status.

Ví dụ

She had to pass the test to graduate from school.

Cô ấy phải vượt qua bài kiểm tra để tốt nghiệp trường.

He needed to pass the interview to get the job.

Anh ấy cần phải vượt qua cuộc phỏng vấn để có được công việc.

They must pass the background check to join the organization.

Họ phải vượt qua kiểm tra tiền án để tham gia tổ chức.

Dạng động từ của Pass (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pass

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Passed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Passed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Passes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Passing

Kết hợp từ của Pass (Verb)

CollocationVí dụ

Pass unnoticed

Qua mặt không để ý

Her good deeds often pass unnoticed in the community.

Những việc làm tốt của cô ấy thường bị bỏ qua trong cộng đồng.

Pass (Noun Countable)

pɑːs
pæs
01

Giấy thông hành, thẻ ra vào.

Travel documents, access cards.

Ví dụ

She lost her pass to the concert.

Cô ấy bị mất thẻ tham dự buổi hòa nhạc.

Students need a pass to enter the school library.

Học sinh cần có thẻ để vào thư viện trường.

He showed his pass to access the VIP lounge.

Anh ấy xuất trình thẻ của mình để vào phòng chờ VIP.

Kết hợp từ của Pass (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Good pass

Đỗ tốt

He made a good pass in the soccer game.

Anh ấy đã thực hiện một đường chuyền tốt trong trận đấu bóng đá.

Boarding pass

Vé máy bay

I forgot my boarding pass for the flight to paris.

Tôi quên vé lên máy bay đến paris.

Weekend pass

Vé cuối tuần

The weekend pass allows unlimited access to social events.

Vé cuối tuần cho phép truy cập không giới hạn vào sự kiện xã hội.

Quick pass

Vượt qua nhanh chóng

He made a quick pass to his teammate during the game.

Anh ấy đã thực hiện một pha chuyền bóng nhanh cho đồng đội của mình trong trận đấu.

Careless pass

Chuyền không cẩn thận

He made a careless pass during the charity football match.

Anh ấy đã phát bóng thiếu cẩn thận trong trận đấu bóng từ thiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pass/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
[...] For example, most undergraduates in Vietnam are supposed to subjects, such as Microeconomics and Advanced Mathematics, which are comprised of mathematical knowledge taught at high school [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
[...] Some people hold a belief that schools should be a place where students study academic subjects to examinations rather than learn skills such as dressing and cookery [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Besides, if I want to know how I look at that moment, I can always use the front camera on my phone or see my reflection in the windows or glass doors of cars or buildings that I by [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] The water then through the filter and travels up the pipe into the drum, where it is stored [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Pass

Pass the buck

pˈæs ðə bˈʌk

Đùn đẩy trách nhiệm/ Chuyển trách nhiệm cho người khác

To pass the blame (to someone else); to give the responsibility (to someone else).

Don't pass the buck, take responsibility for your actions.

Đừng trách ai khác, hãy chịu trách nhiệm về hành động của mình.

All things must pass

ˈɔl θˈɪŋz mˈʌst pˈæs.

Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời

Everything comes to an end eventually.

All things must pass.

Mọi thứ đều phải qua đi.

Thành ngữ cùng nghĩa: all things will pass...

pˈæs sˈɛntəns ˈɑn sˈʌmwˌʌn

Phán xử ai đó

[for someone] to render a judgment on another person in the manner of a judge.

He always plays the judge when it comes to social issues.

Anh ấy luôn đóng vai trò người phán xét khi nói về vấn đề xã hội.

Pass someone or something off (on someone) (as someone or something)

pˈæs sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ ˈɔf ˈɑn sˈʌmwˌʌn ˈæz sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

So bó đũa, chọn cột cờ

To give someone or something to someone as a gift that appears to be someone or something desirable.

She decided to give her old laptop off to her younger brother.

Cô quyết định tặng chiếc laptop cũ của mình cho em trai.

Thành ngữ cùng nghĩa: palm someone or something off on someone as someone or something...