Bản dịch của từ Pass out trong tiếng Việt

Pass out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pass out (Verb)

pæs aʊt
pæs aʊt
01

Mất ý thức.

To lose consciousness.

Ví dụ

She passed out during the presentation.

Cô ấy ngất xỉu trong buổi thuyết trình.

He didn't pass out despite feeling dizzy.

Anh ấy không ngất xỉu mặc dù cảm thấy chóng mặt.

Did they pass out at the social event?

Họ có ngất xỉu tại sự kiện xã hội không?

Pass out (Phrase)

pæs aʊt
pæs aʊt
01

Để phân phối một cái gì đó cho một nhóm người.

To distribute something to a group of people.

Ví dụ

She passed out flyers to promote the charity event.

Cô ấy phát tờ rơi để quảng cáo sự kiện từ thiện.

He didn't pass out invitations for the party in time.

Anh ấy không phát thẻ mời cho bữa tiệc đúng lúc.

Did they pass out the brochures during the community meeting?

Họ có phát tờ rơi trong cuộc họp cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pass out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pass out

Không có idiom phù hợp