Bản dịch của từ Passed-on trong tiếng Việt

Passed-on

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Passed-on (Verb)

pˈæsdən
pˈæsdən
01

Truyền tải thông tin hoặc kiến thức cho người khác.

Transmit information or knowledge to someone else.

Ví dụ

My grandmother passed on her recipes to me last summer.

Bà tôi đã truyền lại công thức nấu ăn cho tôi mùa hè trước.

He did not pass on the details of the event to anyone.

Anh ấy không truyền đạt chi tiết của sự kiện cho ai cả.

Did she pass on the news about the gathering to you?

Cô ấy đã truyền đạt tin tức về buổi gặp mặt cho bạn chưa?

Passed-on (Adjective)

pˈæsdən
pˈæsdən
01

Kế thừa từ người tiền nhiệm.

Inherited from a predecessor.

Ví dụ

The passed-on traditions shape our community's identity and values today.

Những truyền thống được truyền lại hình thành bản sắc và giá trị của cộng đồng.

The passed-on beliefs do not always match modern views on social issues.

Những niềm tin được truyền lại không phải lúc nào cũng phù hợp với quan điểm hiện đại.

Are the passed-on customs still relevant in today's diverse society?

Liệu những phong tục được truyền lại có còn phù hợp trong xã hội đa dạng hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/passed-on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] By this way, our national values are kept alive and on to younger generations [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo

Idiom with Passed-on

Không có idiom phù hợp