Bản dịch của từ Passivity trong tiếng Việt

Passivity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Passivity (Noun)

01

Sự phục tùng.

Submissiveness.

Ví dụ

Many people show passivity in social situations, avoiding confrontation.

Nhiều người thể hiện sự thụ động trong các tình huống xã hội, tránh đối đầu.

Passivity is not always a good trait in social interactions.

Sự thụ động không phải lúc nào cũng là một đặc điểm tốt trong giao tiếp xã hội.

Is passivity common among teenagers during group discussions?

Sự thụ động có phổ biến giữa thanh thiếu niên trong các cuộc thảo luận nhóm không?

02

(tâm thần học) niềm tin rằng suy nghĩ hoặc hành động của một người bị ảnh hưởng hoặc kiểm soát bởi một tác nhân bên ngoài.

Psychiatry the belief that ones thoughts or actions are influenced or controlled by an external agent.

Ví dụ

Many people experience passivity in social situations, feeling controlled by others.

Nhiều người trải nghiệm sự thụ động trong các tình huống xã hội, cảm thấy bị kiểm soát bởi người khác.

She does not show passivity; she actively engages in social discussions.

Cô ấy không thể hiện sự thụ động; cô ấy tham gia tích cực vào các cuộc thảo luận xã hội.

Is passivity common among teenagers during group activities at school?

Sự thụ động có phổ biến trong số thanh thiếu niên khi tham gia hoạt động nhóm ở trường không?

03

Trạng thái thụ động.

The state of being passive.

Ví dụ

Passivity in social movements can hinder significant change and progress.

Sự thụ động trong các phong trào xã hội có thể cản trở sự thay đổi.

Many people do not embrace passivity in fighting for their rights.

Nhiều người không chấp nhận sự thụ động trong việc đấu tranh cho quyền lợi.

Is passivity a common issue in today's social discussions?

Liệu sự thụ động có phải là vấn đề phổ biến trong các cuộc thảo luận xã hội hôm nay?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Passivity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] Firstly, while watching television is said to be more of a activity, reading is considered to be an active form of learning [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] On the one hand, smoking poses significant health risks, such as lung cancer, to both smokers and inhalers, which is a convincing reason for its widespread prohibition in public spaces [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
[...] Also, some of them who avoid taking the role of a leader due to their and laziness can ruin their own chance of honing their leadership skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020

Idiom with Passivity

Không có idiom phù hợp