Bản dịch của từ Pastime trong tiếng Việt

Pastime

Noun [U/C]

Pastime (Noun)

pˈæstˌɑɪm
pˈæstˌɑɪm
01

Một hoạt động mà ai đó thực hiện thường xuyên để giải trí hơn là làm việc; một sở thích.

An activity that someone does regularly for enjoyment rather than work a hobby.

Ví dụ

Reading is her favorite pastime.

Đọc là sở thích yêu thích của cô ấy.

Playing board games is a common pastime for families.

Chơi trò chơi trên bảng là một thú vui phổ biến của gia đình.

Gardening can be a relaxing pastime for many people.

Trồng cây có thể là một thú vui thư giãn của nhiều người.

Dạng danh từ của Pastime (Noun)

SingularPlural

Pastime

Pastimes

Kết hợp từ của Pastime (Noun)

CollocationVí dụ

Dangerous pastime

Sở thích nguy hiểm

Skydiving is a dangerous pastime for adrenaline junkies.

Nhảy dù là một sở thích nguy hiểm cho những người nghiện cảm giác mạnh.

Enjoyable pastime

Thú vui thú vị

Reading novels is an enjoyable pastime for many people.

Đọc tiểu thuyết là một sở thích thú vị của nhiều người.

Favourite/favorite pastime

Sở thích

Reading books is my favorite pastime.

Đọc sách là sở thích yêu thích của tôi.

National pastime

Thú vui quốc gia

Baseball is considered the national pastime in the united states.

Bóng chày được coi là trò chơi dân tộc ở hoa kỳ.

Pleasurable pastime

Sở thích thoải mái

Reading novels is a pleasurable pastime for many teenagers.

Đọc tiểu thuyết là một sở thích thú vị của nhiều thanh thiếu niên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pastime cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Binging on snacks is a common in Vietnam, especially during festive occasions or family gatherings [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
[...] While some individuals believe that children should be permitted to choose their own activities during their spare time, others think that parents should be in charge of organizing their children's [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023

Idiom with Pastime

Không có idiom phù hợp