Bản dịch của từ Paternalism trong tiếng Việt

Paternalism

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paternalism (Noun)

pətˈɝnəlɪzəm
pətˈɝɹnlɪzəm
01

Chính sách hoặc thực tiễn của những người có thẩm quyền trong việc hạn chế quyền tự do và trách nhiệm của những người cấp dưới vì lợi ích tốt nhất của cấp dưới.

The policy or practice on the part of people in authority of restricting the freedom and responsibilities of those subordinate to them in the subordinates supposed best interest.

Ví dụ

Paternalism can be seen in some companies with strict rules.

Tinh thần cha trên có thể thấy trong một số công ty với các quy tắc nghiêm ngặt.

The school's paternalism led to limited student decision-making.

Tinh thần cha của trường dẫn đến việc hạn chế quyết định của học sinh.

Paternalism in parenting can sometimes hinder a child's growth.

Tinh thần cha trong việc nuôi dạy đôi khi có thể ngăn chặn sự phát triển của trẻ.

Paternalism (Noun Countable)

pətˈɝnəlɪzəm
pətˈɝɹnlɪzəm
01

Một hệ thống, nguyên tắc hoặc thực tiễn quản lý hoặc điều hành các cá nhân, doanh nghiệp, quốc gia, v.v. theo cách giống như quyền hạn và trách nhiệm của người cha đối với con cái của mình.

A system principle or practice of managing or governing individuals businesses nations etc in a way that resembles a fathers authority and responsibility over his children.

Ví dụ

Paternalism can be seen in some traditional family structures.

Paternalism có thể được nhìn thấy trong một số cấu trúc gia đình truyền thống.

The company's paternalism led to strict rules and regulations for employees.

Sự tổ chức theo phong cách cha đẻ của công ty đã dẫn đến việc thiết lập các quy tắc và quy định nghiêm ngặt cho nhân viên.

Paternalism in governance can sometimes limit individual freedoms and decision-making.

Paternalism trong quản trị đôi khi có thể hạn chế tự do cá nhân và quyết định.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paternalism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Opponents of late childbearing may argue that advanced maternal and ages can lead to health risks for both the child and parents, including increased chances of genetic disorders and complications during pregnancy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Paternalism

Không có idiom phù hợp