Bản dịch của từ Patriotism trong tiếng Việt

Patriotism

Noun [U/C]

Patriotism (Noun)

pˈeitɹiətˌɪzəm
pˈeitɹiətˌɪzəm
01

Phẩm chất yêu nước; sự cống hiến và hỗ trợ mạnh mẽ cho đất nước của mình.

The quality of being patriotic; devotion to and vigorous support for one's country.

Ví dụ

Patriotism is evident during national holidays like Independence Day.

Tinh thần yêu nước rõ ràng trong các ngày lễ quốc gia như Ngày Độc lập.

His patriotism led him to join the military to serve his country.

Tình yêu nước của anh ấy đã dẫn anh ấy gia nhập quân đội để phục vụ đất nước.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Patriotism

Không có idiom phù hợp