Bản dịch của từ Patriotism trong tiếng Việt

Patriotism

Noun [U/C]

Patriotism (Noun)

pˈeitɹiətˌɪzəm
pˈeitɹiətˌɪzəm
01

Phẩm chất yêu nước; sự cống hiến và hỗ trợ mạnh mẽ cho đất nước của mình.

The quality of being patriotic; devotion to and vigorous support for one's country.

Ví dụ

Patriotism is evident during national holidays like Independence Day.

Tinh thần yêu nước rõ ràng trong các ngày lễ quốc gia như Ngày Độc lập.

His patriotism led him to join the military to serve his country.

Tình yêu nước của anh ấy đã dẫn anh ấy gia nhập quân đội để phục vụ đất nước.

The school organized a patriotism-themed event to promote national pride.

Trường tổ chức một sự kiện với chủ đề yêu nước để khuyến khích niềm tự hào dân tộc.

Dạng danh từ của Patriotism (Noun)

SingularPlural

Patriotism

Patriotisms

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Patriotism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] As a result, they will naturally develop a sense of national identity and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] I believe having thorough insights into what happened in the past at one's locality develops his [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Vietnamese people, for example, have been known for their heroism and through words of their anthems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] For instance, watching a film about war may cause people to have a strong sense of for their country which could be seen as a positive educational effect [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019

Idiom with Patriotism

Không có idiom phù hợp