Bản dịch của từ Patronize trong tiếng Việt

Patronize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Patronize (Verb)

pˈeitɹənˌɑɪz
pˈeitɹənˌɑɪz
01

Thường xuyên (một cửa hàng, nhà hàng hoặc cơ sở khác) với tư cách là khách hàng.

Frequent (a shop, restaurant, or other establishment) as a customer.

Ví dụ

She likes to patronize local businesses.

Cô ấy thích ghé thăm các doanh nghiệp địa phương.

He patronizes the same cafe every morning.

Anh ấy ghé thăm cùng một quán cà phê vào mỗi buổi sáng.

They often patronize the neighborhood bookstore.

Họ thường ghé thăm hiệu sách lân cận.

02

Đối xử theo cách có vẻ tử tế hoặc hữu ích nhưng điều đó lại phản bội cảm giác ưu việt.

Treat in a way that is apparently kind or helpful but that betrays a feeling of superiority.

Ví dụ

The wealthy woman would often patronize the less fortunate individuals.

Người phụ nữ giàu có thường bảo trợ những người kém may mắn hơn.

He would patronize the local businesses to support the community.

Anh ấy sẽ bảo trợ các doanh nghiệp địa phương để hỗ trợ cộng đồng.

She didn't want to patronize the new restaurant due to bad reviews.

Cô ấy không muốn bảo trợ nhà hàng mới do bị đánh giá không tốt.

Dạng động từ của Patronize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Patronize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Patronized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Patronized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Patronizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Patronizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/patronize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Patronize

Không có idiom phù hợp