Bản dịch của từ Pave the way trong tiếng Việt

Pave the way

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pave the way (Verb)

01

(thành ngữ, thường theo sau là for) để làm cho sự tiến bộ hoặc phát triển trong tương lai trở nên dễ dàng hơn.

Idiomatic often followed by for to make future progress or development easier.

Ví dụ

Education programs pave the way for a brighter future.

Các chương trình giáo dục mở đường cho một tương lai tươi sáng.

Community initiatives pave the way for positive change.

Các sáng kiến cộng đồng mở đường cho sự thay đổi tích cực.

Volunteers pave the way for social improvement through their actions.

Những tình nguyện viên mở đường cho cải thiện xã hội qua những hành động của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pave the way/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] The Internet has the for the boom in copyright infringements in the last decade [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] In conclusion, the unchecked growth of consumerism, coupled with lenient environmental regulations, has the for an expanding consumer industry that significantly impacts our environment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Pave the way

Không có idiom phù hợp