Bản dịch của từ Pay for trong tiếng Việt

Pay for

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pay for (Verb)

pˈeɪfɚ
pˈeɪfɚ
01

Sắp xếp để người khác trả tiền cho cái gì đó.

To arrange for something to be paid for by someone else.

Ví dụ

She always pays for her friends' meals at the restaurant.

Cô ấy luôn trả tiền cho bữa ăn của bạn bè cô ở nhà hàng.

He doesn't like to pay for other people's drinks at the bar.

Anh ấy không thích trả tiền cho đồ uống của người khác ở quán bar.

Do you think it's fair to always pay for others?

Bạn nghĩ rằng luôn trả tiền cho người khác là công bằng không?

Students often pay for their tuition fees with scholarships.

Sinh viên thường trả học phí bằng học bổng.

Parents sometimes don't pay for their children's college expenses.

Phụ huynh đôi khi không trả chi phí đại học cho con.

Pay for (Phrase)

pˈeɪfɚ
pˈeɪfɚ
01

Một phương thức thanh toán cho một thứ gì đó trong đó một người, công ty, v.v. trả tiền cho một thứ gì đó thay mặt cho người khác, thường là để giúp họ tránh khỏi những khó khăn hoặc vấn đề.

A method of paying for something in which a person company etc pays for something on behalf of another person usually to help them avoid difficulties or problems.

Ví dụ

Parents often pay for their children's education to ensure a better future.

Bố mẹ thường trả tiền cho việc giáo dục của con cái để đảm bảo tương lai tốt hơn.

It's not common for friends to pay for each other's bills.

Không phổ biến khi bạn bè trả tiền cho hóa đơn của nhau.

Do you think it's acceptable to pay for someone else's mistake?

Bạn nghĩ rằng việc trả tiền cho lỗi lầm của người khác là chấp nhận được không?

She always offers to pay for our meals when we go out.

Cô ấy luôn đề nghị trả tiền cho bữa ăn của chúng tôi khi chúng tôi đi chơi.

He never wants anyone to pay for his drinks at the bar.

Anh ấy không bao giờ muốn ai trả tiền cho đồ uống của mình ở quán bar.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pay for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think that for the most part it is a positive thing, similar to taxes [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] But too much attention to appearance at a young age is not something necessary [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] To begin with, a big amount of money to sports people can be considered beneficial to sports [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] Nowadays, it is becoming increasingly more common for students to not be able to attention during class [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2

Idiom with Pay for

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.