Bản dịch của từ Pay it forward trong tiếng Việt

Pay it forward

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pay it forward (Idiom)

01

Làm điều gì đó tốt cho người khác như một cách để đền đáp một ân huệ hoặc lòng tốt đã nhận được.

To do something good for someone else as a way of repaying a favor or kindness received.

Ví dụ

She decided to pay it forward by helping local charities this month.

Cô ấy quyết định làm điều tốt cho các tổ chức từ thiện địa phương tháng này.

He did not pay it forward after receiving help from his neighbor.

Anh ấy đã không làm điều tốt sau khi nhận được sự giúp đỡ từ hàng xóm.

Will you pay it forward after someone helps you in the future?

Bạn sẽ làm điều tốt sau khi ai đó giúp bạn trong tương lai chứ?

02

Để khuyến khích những hành động tử tế giữa mọi người bằng cách truyền cảm hứng cho họ giúp đỡ người khác.

To encourage acts of kindness among people by inspiring them to help others.

Ví dụ

Many people choose to pay it forward during the holiday season.

Nhiều người chọn cách làm điều tốt trong mùa lễ hội.

She doesn't believe in paying it forward at all.

Cô ấy hoàn toàn không tin vào việc làm điều tốt.

Can you explain how to pay it forward in your community?

Bạn có thể giải thích cách làm điều tốt trong cộng đồng của bạn không?

03

Đóng góp vào chuỗi lòng tốt bằng cách giúp đỡ một người lạ, người sau đó có thể giúp đỡ người khác.

To contribute to a chain of kindness by helping a stranger who can then help someone else.

Ví dụ

She decided to pay it forward by helping a homeless man today.

Cô ấy quyết định làm điều tốt bằng cách giúp một người vô gia cư hôm nay.

He did not pay it forward after receiving help last week.

Anh ấy đã không làm điều tốt sau khi nhận được sự giúp đỡ tuần trước.

Will you pay it forward to someone in need tomorrow?

Bạn sẽ làm điều tốt cho ai đó cần giúp đỡ vào ngày mai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pay it forward/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pay it forward

Không có idiom phù hợp