Bản dịch của từ Pay off trong tiếng Việt

Pay off

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pay off (Verb)

pei ɑf
pei ɑf
01

Để dẫn đến thành công hoặc một kết quả tích cực.

To result in success or a positive outcome.

Ví dụ

Her hard work paid off when she got accepted to college.

Sự chăm chỉ của cô đã được đền đáp khi cô được nhận vào đại học.

The community project paid off with increased donations and volunteers.

Dự án cộng đồng đã được đền đáp với số tiền quyên góp và tình nguyện viên ngày càng tăng.

Volunteering at the shelter paid off by finding homes for all animals.

Hoạt động tình nguyện tại nơi trú ẩn đã được đền đáp bằng cách tìm nhà cho tất cả các loài động vật.

02

Để hoàn thành việc trả tiền cho một cái gì đó, đặc biệt là một khoản nợ.

To finish paying for something, especially a debt.

Ví dụ

She finally paid off her student loans.

Cuối cùng cô đã trả hết khoản vay sinh viên của mình.

They paid off the mortgage on their house.

Họ đã trả hết khoản thế chấp căn nhà của mình.

He worked hard to pay off his credit card debt.

Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để trả hết nợ thẻ tín dụng của mình.

Pay off (Noun)

pei ɑf
pei ɑf
01

Một kết quả tốt hoặc có lợi.

A result that was good or advantageous.

Ví dụ

Her hard work at the charity event had a big pay off.

Sự chăm chỉ của cô ấy tại sự kiện từ thiện đã được đền đáp xứng đáng.

The community project had a successful pay off in the end.

Cuối cùng, dự án cộng đồng đã được đền đáp thành công.

The fundraiser's pay off was evident in the improved facilities.

Thành quả của việc gây quỹ thể hiện rõ ở cơ sở vật chất được cải thiện.

02

Số tiền còn lại sau khi đã thanh toán mọi chi phí.

An amount of money that remains after all the costs have been paid.

Ví dụ

John's pay off was $500 after deducting taxes and expenses.

Số tiền mà John nhận được là 500 đô la sau khi trừ thuế và chi phí.

The company's pay off for the charity event was $1000.

Số tiền công ty trả cho sự kiện từ thiện là 1000 đô la.

She received a pay off of $200 for her volunteer work.

Cô ấy đã nhận được số tiền 200 đô la cho công việc tình nguyện của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pay off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022
[...] According to different age groups, approximately 80 percent of Australians used the Internet in order to bills online as well as contact via emails among individuals who were 65 and above [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022

Idiom with Pay off

Không có idiom phù hợp