Bản dịch của từ Pay rise trong tiếng Việt

Pay rise

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pay rise (Noun)

pˈeɪ ɹˈaɪz
pˈeɪ ɹˈaɪz
01

Một sự tăng lên trong số tiền mà một người kiếm được từ công việc của họ.

An increase in the amount of money that a person earns from their job.

Ví dụ

Many workers received a pay rise last year due to inflation.

Nhiều công nhân đã nhận được tăng lương năm ngoái do lạm phát.

The company did not give employees a pay rise this year.

Công ty không tăng lương cho nhân viên năm nay.

Will the government announce a pay rise for public workers soon?

Chính phủ có thông báo tăng lương cho công nhân nhà nước sớm không?

02

Một mức tăng trong lương thường được đưa cho một nhân viên như một sự công nhận về hiệu suất của họ hoặc điều chỉnh lạm phát.

A raise in salary or wages usually given to an employee as a recognition of their performance or inflation adjustment.

Ví dụ

Many workers received a pay rise this year due to inflation.

Nhiều công nhân đã nhận được tăng lương năm nay do lạm phát.

Employees did not expect a pay rise after the company’s losses.

Nhân viên không mong đợi tăng lương sau những khoản lỗ của công ty.

Will the government announce a pay rise for public workers soon?

Chính phủ có công bố tăng lương cho công nhân nhà nước sớm không?

03

Một điều chỉnh trong lương thường xảy ra hàng năm hoặc để đáp ứng yêu cầu của nhân viên.

An adjustment in pay that typically occurs annually or in response to a request by the employee.

Ví dụ

Many employees expect a pay rise every year for their hard work.

Nhiều nhân viên mong đợi một sự tăng lương hàng năm cho công việc chăm chỉ.

Not all workers received a pay rise last year due to budget cuts.

Không phải tất cả công nhân đều nhận được sự tăng lương năm ngoái do cắt giảm ngân sách.

Did you hear about the pay rise for teachers in 2024?

Bạn có nghe về sự tăng lương cho giáo viên vào năm 2024 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pay rise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pay rise

Không có idiom phù hợp