Bản dịch của từ Pay step trong tiếng Việt
Pay step

Pay step (Noun)
The pay step in the process occurs after the service is rendered.
Bước thanh toán trong quy trình xảy ra sau khi dịch vụ được cung cấp.
They did not complete the pay step for the social program.
Họ đã không hoàn thành bước thanh toán cho chương trình xã hội.
Is the pay step necessary for all social initiatives in 2023?
Bước thanh toán có cần thiết cho tất cả các sáng kiến xã hội năm 2023 không?
Một sự tăng thêm trong tiền lương hoặc đãi ngộ.
An increment in compensation or salary.
The company announced a pay step for all employees this year.
Công ty đã thông báo về việc tăng lương cho tất cả nhân viên năm nay.
They did not receive a pay step last year due to budget cuts.
Họ đã không nhận được mức tăng lương nào năm ngoái do cắt giảm ngân sách.
Will there be a pay step for workers in 2024?
Liệu có mức tăng lương nào cho công nhân trong năm 2024 không?
Một phương pháp tính toán hoặc cấu trúc thanh toán.
A method of calculating or structuring payments.
The government introduced a new pay step for social workers in 2023.
Chính phủ đã giới thiệu một bước trả mới cho nhân viên xã hội vào năm 2023.
Many employees do not understand the pay step system for benefits.
Nhiều nhân viên không hiểu hệ thống bước trả cho các phúc lợi.
Is the pay step fair for all social service employees?
Bước trả có công bằng cho tất cả nhân viên dịch vụ xã hội không?