Bản dịch của từ Peaceful trong tiếng Việt

Peaceful

Adjective

Peaceful (Adjective)

pˈisfl̩
pˈisfl̩
01

Thoát khỏi sự xáo trộn; yên tĩnh.

Free from disturbance; tranquil.

Ví dụ

The peaceful protest drew attention to social injustices.

Cuộc biểu tình ôn hòa đã thu hút sự chú ý đến những bất công xã hội.

The community garden provides a peaceful retreat for residents.

Khu vườn cộng đồng mang đến nơi nghỉ ngơi yên bình cho cư dân.

The peaceful resolution of conflicts is essential for social harmony.

Giải quyết xung đột một cách hòa bình là điều cần thiết cho sự hòa hợp xã hội.

02

Không liên quan đến chiến tranh hoặc bạo lực.

Not involving war or violence.

Ví dụ

The peaceful protest was attended by hundreds of people.

Cuộc biểu tình ôn hòa có sự tham gia của hàng trăm người.

Living in a peaceful neighborhood makes me feel safe.

Sống trong một khu phố yên bình khiến tôi cảm thấy an toàn.

The peaceful resolution of conflicts is always the best approach.

Giải quyết xung đột một cách hòa bình luôn là cách tiếp cận tốt nhất.

Dạng tính từ của Peaceful (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Peaceful

Thanh bình

More peaceful

Yên bình hơn

Most peaceful

Thanh bình nhất

Kết hợp từ của Peaceful (Adjective)

CollocationVí dụ

Reasonably peaceful

Tương đối hòa bình

The community event was reasonably peaceful.

Sự kiện cộng đồng khá yên bình.

Very peaceful

Rất bình yên

The social event was very peaceful.

Sự kiện xã hội rất yên bình.

Fairly peaceful

Khá bình yên

The social event was fairly peaceful.

Sự kiện xã hội khá bình yên.

Remarkably peaceful

Đáng chú ý hòa bình

The social event was remarkably peaceful.

Sự kiện xã hội rất hòa bình.

Comparatively peaceful

Tương đối hòa bình

The city is comparatively peaceful during the day.

Thành phố khá yên bình vào ban ngày.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Peaceful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] These green spaces are meticulously maintained and safe, giving parents of mind [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It allowed me to disconnect from the fast-paced world and reconnect with the of nature [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Everything seems so and quiet, which makes people feel at ease and carefree most of the time [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] The area's tranquillity and also make it an ideal location for rest and relaxation [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Peaceful

Không có idiom phù hợp